Xe tải thùng Howo 4 chân màu trắng tải 17,6 tấn

Giá: Mời Liên Hệ

Thông số kỹ thuật xe tải thùng Howo 4 chân (4 giò)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại xe
Xe tải thùng 4 chân (4 giò) Howo A7 tải trọng 18 tấn
Động cơ
– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp
– Kiểu loại: WD615.96E, tiêu chuẩn khí thải EURO III
– 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian
– Công suất max: 371hp (mã lực)/2200 (v/ph)
– Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph)
– Đường kính x hành trình pistong: 126×130 mm
– Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1
– Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát: 40L
– Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC
– Máy nén khí kiểu 2 xilanh
Li hợp
– Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số
– Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi, trợ lực khí nén.
Cầu trước
– Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. Loại HF7.
Cầu sau
– Tỷ số truyền: 4.22. Loại ST16.
– Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau. Có phối bộ loại cầu trục láp.
Khung xe
– Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x (8 + 8) (mm), các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.
Hệ thống treo
– Hệ thống treo trước: 10 lá nhíp, dạng bán elip.
  + Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước.
– Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip.
Hệ thống lái
– ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
– Tỷ số truyền: 20.2-26.2
Hệ thống phanh
– Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
– Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén.
Bánh xe và kiểu loại
– Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ
– Cỡ lốp: 12.00R20, lốp bố thép (22PR).
– Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau.
– Loại lốp tam giác Sinotruk – Triangle chất lượng cao.
Cabin
– Cabin HOWO A7 có 01 ( hoặc 02 ) giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB …
– Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng.
– Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau.
– Có hệ thống điều hòa không khí.
Hệ thống điện
– Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw
– Máy phát điện: 28V, 1540W
– Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah
Kích thước (mm)
– Chiều dài cơ sở: 1950 + 5050 + 1400
– Vệt bánh xe trước: 2022
– Vệt bánh xe sau: 1830
– Nhô trước: 1500
– Nhô sau: 2510
– Góc thoát trước/sau (0): 16/14
– Kích thước tổng thể xe thùng mui phủ: 12150 x 2500 x 4000
– Kích thước trong lòng thùng mui bạt: 9500 x 2380 x 2500
Trọng lượng (kg)
– Tải trọng: 17.900 Kg
– Tự  trọng: 12.870 Kg
– Tổng trọng lượng: 30.000 Kg
– Tải trọng phân bố lên cầu trước: 4210 + 3210
– Tải trọng phân bố lên cầu sau: 4525 + 4525
Đặc tích chuyển động
– Tốc độ lớn nhất: 102 km/h
– Độ dốc lớn nhất vượt được: 40 độ
– Khoảng sáng gầm xe: 265 mm
– Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 12 m
– Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.

Sản phẩm liên quan