XE ÉP RÁC HINO 9 KHỐI EURO4
Việt Dũng 0979418699 | 13 Tháng Mười Một, 2019 | 911
Xe Ép Rác Hino 9 khối Euro 4 mới nhất 2019 được cập nhật thường xuyên trên thị trường. Với tốc độ đô thị hóa, nhu cầu làm sạch và thân thiện với môi trường như hiện nay. Mẫu Xe Ép Rác đang được sử dụng để phục vụ hầu hết các dự án môi trường lớn của đất nước.
Mọi chi tiết xin về Xe Ép Rác Hino Quý khách liên hệ Mr. Khanh: 0949 424 686
Đây là dòng Xe Ép Rác được các doanh nghiệp, đơn vị nhà nước ưu ái sử dụng. Bởi sự thông dụng, phổ biến, an toàn và hiệu quả, phù hợp với công việc. Với công việc làm cuốn ép và chuyên chở rác hiện nay. Cho thấy Xe Ép Rác Hino được đánh giá có khả năng tạo sự tin tưởng, thân thiện môi trường, hiệu suất cao nhất.
Nội dung
1. Thông số xe Cuốn Ép Rác Hino 9 khối
HẠNG MỤC | NỘI DUNG THÔNG TIN CHI TIẾT | |
I. TRUCK CHASSIS /XE CƠ SỞ | HINO FC9JETC-EURO4 Thương hiệu Nhật Bản – Lắp ráp tại nhà máy Hino Motors Việt Nam năm 2019, mới 100%. | |
Tổng tải trọng | 10.850 kg | |
Tự trọng | 6.055 kg | |
Tải trọng | 4.600 kg | |
Kích thước xe | Chiều dài cơ sở | 3.420 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | 6.615 x 2.320 x 2.800 mm. | |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối | 4.285 mm | |
Engine/Động cơ | Model | J05E – UA |
Loại | Động cơ Diesel , 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. | |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 132 kW- (2.500 vòng/phút) round/minute | |
Momen xoắn cực đại | 530N/m – (1.500 vòng/phút) | |
Đường kính xylanh x hành trình piston | 112 x 130 mm | |
Dung tích xylanh | 5.123 cc | |
Tỷ số nén | 17:01 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Ly hợp | Loại | Loại đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Model | |
Loại | Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Hệ thống lái | Loại trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | |
Hệ thống lái | Loại trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | |
Cỡ lốp | 8.25 – 16 (8.25R16) | |
Tốc độ cực đại | 93.9 Km/h | |
Khả năng vượt dốc | 33.6 Tan(%) | |
Tỷ số truyền cầu | 4.100 | |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn | |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực giảm chấn thủy lực | |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá | |
Thùng nhiên liệu | 200 L | |
Phanh khí xả | Có | |
Phanh đỗ | Loại cơ khí, bát phanh bên trong mở rộng để truyền lực đến trục các đăng | |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Có | |
Bộ trích công suất PTO | Lựa chọn | |
Cửa sổ điện và khóa của trung tâm | Có | |
CD&AM/FM Radio | Có | |
Thùng nhiên liệu | 200L | |
Số chỗ ngồi | 3 người | |
II. THÔNG SỐ PHẦN CHUYÊN DÙNG | Sản xuất lắp ráp tại Cao Thanh Đạt- Năm 2019 – mới 100%, | |
Thể tích thùng chứa | 9 m3 | |
Kết cấu thùng chứa | Hình vuông, Thân sau vát chéo Có xương chạy dọc các góc thùng | |
Quy cách, vật liệu thùng chứa | Thép hợp kim chống ăn mòn, chịu áp lực cao Loại: Perform 700- xuất xứ Đức, chịu mài mòn. – Mặt đáy dày 4 mm. – Vách hông dày 4 mm. – Vách nóc thùng dày 4 mm – Khung xương đôi thùng dày 8mm – Khung xương bao thùng 3mm – Ray dẫn hướng bàn xả dày 5mm Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2. | |
Tỷ số nén rác (theo thể tích) | 1,6 – 1,8 | |
Bàn xả rác | ||
Kiểu vận hành | Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu. Hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng ép rác, đẩy bàn xả rác ra ngoài, rút bàn xả về, hạ và khoá thùng rác. | |
Ray trượt bàn xả | Thép SS400, U120 dày 5mm | |
Tôn mặt bàn xả | Thép SS400 dày 4 mm | |
Lực đẩy lớn nhất | 8 tấn | |
Thời gian xả rác | 20 giây | |
Cơ cấu nạp rác | Làm theo yêu cầu khách hàng: 1. Cơ cấu càng gắp đa năng: Loại dùng cơ cấu kẹp thùng, nâng thùng, xoay thùng đổ rác vào máng cuốn, sử dụng được các loại thùng: 240 lít, 500 lít, 600 lít. Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg. 2. Cơ cấu càng gắp thường: Loại dùng càng gắp sử dụng loại thùng 500 lít. Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg. 3. Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác. Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg. | |
Cơ cấu cuốn ép rác | ||
Kiểu vận hành | Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài). | |
Nguyên lý cuốn ép | Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa. | |
Các cụm cơ cấu | Tấm ép cố đinh – Tấm ép di động- Lưỡi cuốn Thép perform 700. | |
Xương ray trượt cuốn ép | Thép chịu lực Thép SS400 dày 12mm, U180. | |
Con trượt | Thép chịu lực SS400, nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn. | |
Máng cuốn | Thép perform 700 – xuất xứ Đức, chịu mài mòn. Dung tích 1,2 m3. Vật liệu thép dày 4÷6mm. Kết cấu: Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng. | |
Tỷ số ép rác | 1,8:1 | |
Thời gian 1 chu kỳ ép | 25 giây | |
Cơ cấu nâng hạ thùng cuốn ép rác | ||
Kiểu vận hành | Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp. | |
Nguyên lý | Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau. | |
Vật liệu | Thép chịu lực SS400, Công nghiệ mối hàn MAG. | |
Hệ thống thủy lực | ||
Bơm:
| Kiểu pittong 80 ml/r Theo tem trên giấy đăng kiểm 420 bar | |
Van phân phối:
| Kiểu liền khối, 4 cửa, chân van đường kính M24 130 lít/phút Châu âu 350 bar | |
Xy lanh thủy lực | – Xy lanh ép rác : 02 chiếc. – Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc. – Xy lanh càng gắp rác /gầu xúc: 02- 03 chiếc. – Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc. Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2. -Xy lanh xả rác : 01 chiếc. Loại xy lanh 4 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được. Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2. | |
Thiết bị phụ trợ HTTL:
| Mới 100%, Ø18 ÷Ø30. Mới 100%, nhập khẩu Ytaly. Lọc dầu cấp, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi : CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút. Xylanh nâng thân sau: xuất xứ Ý. | |
Hệ thống điều khiển | ||
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực | Điều khiển bằng điện khí nén, Nút điều khiển đặt trên táp lô | |
Điều khiển hệ thống thủy lực cuốn ép | Có 03 chu kỳ nguyên lý làm việc.
| |
Kiểm tra áp suất thủy lực | Đồng hồ thủy lực lắp trên hệ thống van . | |
Sơn hệ chuyên dùng | ||
Công nghệ sơn | Kiểm tra & làm sạch bề mặt. Sơn lót chống rỉ. Bả matit và chà nhám khô có máy hút bụi. Sơn lót& phun sơn ,Đánh bóng. | |
Màu sơn, trang trí | Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường Gầm thùng, sàn thùng: Sơn màu đen 2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo… | |
Chi tiết phụ | ||
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau | Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau. | |
Thùng và hệ thống nước rác | Thùng chứa nước rác dung tích 100 lít. Hệ thống máng hứng, máng dẫn nước từ đuôi thùng chính vào thùng chứa nước rác. | |
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa | Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện. Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ…). | |
Phụ tùng các trang thiết bị | ||
Xe cơ sở | – 01 lốp dự phòng – 01 con đội thủy lực – Bộ đồ nghề tiêu chuẩn – Sách hướng dẫn sử dụng – Sổ bảo hành | |
Hệ chuyên dùng | – Sách hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng. – 02 công tác, đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép, đèn chiếu sáng trong thùng chứa rác. – Bệ để chân đứng, tay vịn phía sau thùng ép, bố trí 2 bên (nếu có). – 01 Thùng đựng đồ nghề( nếu có). | |
Thiết bị lựa chọn (Khách hàng chọn options, tích và kí nháy bên cạnh, khách hàng sẽ phải thanh toán thêm chi phí phát sinh khi chọn options) | 1.Hệ thống cuốn ép bán tự động 3 chế độ hoạt động 1 chu kỳ, 2 liên hoàn,3 điều khiển bằng tay cơ khí khi có sự có điện. 2.Hệ thống bơm mỡ tự động vào các ổ trục bạc và ray trượt bàn ép theo thời gian đã đặt sẵn theo yêu cầu sử dụng vận hành hệ chuyên dùng thực tế cho từng đơn vị sử dụng. 3.Camera lùi và camera theo dõi vận hành cuốn ép sau xe để lái xe có thể ngồi trong cabin theo dõi được và khi lùi vào bãi rác dễ quan sát 4.Hệ thống báo động nhắc lái xe, khi chưa xuống hết cửa hậu và báo động khi bàn xả chưa thu về hết mà vận hành xe. Nắp đậy sau xe và trước thùng tránh mùi rác bay ra ngoài. |
2. Địa điểm xem Xe Ép Rác Hino
Đơn vị sản xuất thùng chuyên dùng số 1 Việt Nam.
Nhà máy Sản xuất : Số 01 Phố Cầu Bây, Long Biên, Hà Nội.
Liên hệ: Mr Khanh: 0949 424 686 – Xe Chuyên Dùng.
Email: tuankhanh.ctd@gmail.com
Tags: bán xe ép rác, bán xe ép rác 9 khối, bán xe ép rác hino 6 khối, báo giá xe ép rác hino, giá bán xe ép rác hino, giá các loại xe ép rác, giá xe ép rác, xe ép rác, xe ép rác fuso, xe ép rác hino 16 khối, xe ép rác hino 5 tấn, xe ép rác hino 6 khối, xe ép rác hino 9 khối, xe ép rác hino 9m3, xe ép rác môi trường, xe ép rác trả góp